Skip to content

Commit

Permalink
Merge pull request #125 from jennienguyendev/viet_translations
Browse files Browse the repository at this point in the history
Viet translations
  • Loading branch information
dlford authored Oct 18, 2023
2 parents 60a2367 + 3f68f9c commit d2c4fd4
Show file tree
Hide file tree
Showing 6 changed files with 100 additions and 1 deletion.
2 changes: 1 addition & 1 deletion i18n/vi/regex.json
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -6,7 +6,7 @@
"case": "Case",
"addTestCase": "Thêm test case",
"deleteTestCase": "Xóa test case",
"fullMatch": "Full match",
"fullMatch": "Match tất cả",
"group": "Nhóm",
"testCaseContent": "Nội dung test case",
"testCasePlaceholder": "Lorem Ipsum..."
Expand Down
46 changes: 46 additions & 0 deletions i18n/vi/textDiff.json
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,46 @@
{
"title": "So sánh văn bản",
"description": "Gõ hoặc dán 2 đoạn văn bản vào để tìm điểm khác nhau.",
"text": "Văn bản",
"difference": "Điểm khác nhau",
"jsonInvalid": "Xin nhập vào định dạng JSON hợp lệ.",
"diffOptions": {
"label": "Chọn thể loại so sánh",
"characters": {
"label": "Chữ cái",
"description": "So sánh từng chữ cái."
},
"charactersIgnoreCase": {
"label": "Chữ cái (hoa hoặc thường)",
"description": "So sánh từng chữ cái, không phân biệt dạng chữ."
},
"words": {
"label": "Chữ",
"description": "So sánh từng chữ, không tính khoảng cách."
},
"wordsIgnoreCase": {
"label": "Chữ (hoa hoặc thường)",
"description": "So sánh từng chữ, không phân biệt dạng chữ."
},
"wordsWithSpace": {
"label": "Chữ",
"description": "So sánh chữ và khoảng cách."
},
"trimmedLines": {
"label": "Hàng",
"description": "So sánh từng hàng."
},
"sentences": {
"label": "Câu",
"description": "So sánh từng câu."
},
"css": {
"label": "CSS",
"description": "So sánh CSS token"
},
"json": {
"label": "JSON",
"description": "So sánh từng mục của định dạng JSON, bất kể thứ tự."
}
}
}
12 changes: 12 additions & 0 deletions i18n/vi/top.json
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,12 @@
{
"home": "Trang chủ",
"welcome": "Xin chào",
"chooseFromMenu": "Chọn công cụ từ menu để bắt đầu",
"dontSeeTheToolYouNeed": "Không tìm thấy công cụ bạn cần?",
"requestItHere": "yêu cầu ở đây",
"foundBug": "Bạn tìm thấy lỗi?",
"reportItHere": "báo ở đây",
"wantToHelp": "Bạn muốn giúp?",
"contributeOnGit": "đóng góp ở GitHub",
"recentChanges": "Có gì mới?"
}
7 changes: 7 additions & 0 deletions i18n/vi/totp.json
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,7 @@
{
"title": "TOTP",
"description": "Tạo mã TOTP, QR, và URI",
"secretLabel": "Mật khẩu (ASCII)",
"uriLabel": "URI",
"tokenLabel": "Mã hiện tại"
}
7 changes: 7 additions & 0 deletions i18n/vi/urlEncode.json
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,7 @@
{
"title": "Mã hóa URL",
"description": "Dán hoặc gõ văn bản để mã hóa hoặc giải mã URL.",
"decoded": "Giải mã",
"encoded": "Mã hóa",
"errorMsg": "Lỗi: Văn bản URL không hợp lệ."
}
27 changes: 27 additions & 0 deletions i18n/vi/uuid.json
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,27 @@
{
"title": "Tạo UUID",
"generateUuid": "Tạo UUID",
"uuidVersion": "Phiên bản UUID",
"pseudorandom": "Sinh giả ngẫu nhiên",
"md5hash": "Hàm băm MD5 ",
"random": "Ngẫu nhiên",
"sha1Hash": "Hàm băm SHA-1",
"uuidName": "Tên UUID",
"namespaceUuid": "Không gian tên UUID",
"namespaceType": "Loại không gian tên",
"validUuid": "UUID hợp lệ",
"invalidUuid": "UUID không hợp lệ",
"generatedUuid": "UUID đã tạo",
"newUuid": "UUID mới",
"checkUuidVersionAndValidity": "Kiểm tra phiên bản và tình trạng hiệu lực của UUID",
"uuidToValidate": "UUID để xác nhận",
"aboudUuids": "Đọc thêm về UUID",
"custom": "Tùy biến",
"url": "URL",
"dns": "DNS",
"overview": "Số nhận dạng duy nhất trên toàn cầu (UUID) là một số 128-bit dùng để nhận dạng cụ thể.",
"aboutUuid1": "UUID phiên bản 1 là sinh giả ngẫu nhiên, kết hợp dấu thời gian, chuỗi đồng hồ và giá trị cụ thể cho thiết bị gốc (thường là địa chỉ MAC của nó) để tạo ra một đầu ra duy nhất cho máy chủ lưu trữ đó tại thời điểm chính xác.",
"aboutUuid3": "UUID phiên bản 3 là MD5, băm “không gian tên” và “tên” để tạo một giá trị duy nhất cho tên đó trong không gian tên. Việc tạo một UUID khác có cùng không gian tên và tên sẽ tạo ra kết quả giống hệt nhau, vì vậy phương pháp này cung cấp kết quả có thể lặp lại.",
"aboutUuid4": "UUID phiên bản 4 sử dụng nguồn của các số ngẫu nhiên hoặc giả ngẫu nhiên, tùy thuộc vào cách tạo ra. Phiên bản 4 của UUID được tạo ra bởi công cụ tại đây là những vi mật mã có giá trị cao.",
"aboutUuid5": "UUID phiên bản 5 là hàm băm SHA-1, băm “không gian tên” và “tên”. Tương tự như phiên bản 3, việc tạo một UUID khác có cùng không gian tên và tên sẽ tạo ra kết quả giống hệt nhau. Không gian tên dùng cho phiên bản 5 có thể là một UUID, hoặc một không gian tên chọn sẵn (URL, DNS, ISO OID, and X.500 DN), công cụ này hiện tại không hỗ trợ ISO OID hoặc X.500 DN."
}

0 comments on commit d2c4fd4

Please sign in to comment.