Skip to content

Latest commit

 

History

History
122 lines (95 loc) · 3.38 KB

qos_network.md

File metadata and controls

122 lines (95 loc) · 3.38 KB

1.Network QoS

https://en.wikipedia.org/wiki/Quality_of_service

https://docs.openstack.org/neutron/pike/admin/config-qos.html

Valid DSCP mark values are even numbers between 0 and 56, except 2-6, 42, 44, and 50-54.

Một vài định nghĩa cần nắm

QoS in OpenStack using Linuxbridge

Mô hình cài đặt

Sử dụng 1 trong các mô hình sau

Lưu ý hệ thống cài đặt sử dụng LinuxBridge

Controller

Chỉnh sửa /etc/neutron/neutron.conf

[DEFAULT] 
service_plugins = neutron.services.qos.qos_plugin.QoSPlugin

Chỉnh sửa /etc/neutron/plugins/ml2/ml2_conf.ini

[ml2]
extension_drivers = port_security, qos

Chỉnh sửa /etc/neutron/plugins/ml2/linuxbridge_agent.ini

[agent]
extensions = qos

Option nếu muốn set QoS cho Floating IP /etc/neutron/l3_agent.ini

[agent]
extensions = fip_qos 

Option Cho phép user tự tạo QoS rule /etc/neutron/policy.json

"get_policy": "rule:regular_user",
"create_policy": "rule:regular_user",
"update_policy": "rule:regular_user",
"delete_policy": "rule:regular_user",
"get_policy_bandwidth_limit_rule": "rule:regular_user",
"create_policy_bandwidth_limit_rule": "rule:regular_user",
"delete_policy_bandwidth_limit_rule": "rule:regular_user",
"update_policy_bandwidth_limit_rule": "rule:regular_user",
"get_rule_type": "rule:regular_user",

Restart lại service

systemctl restart neutron-server.service neutron-linuxbridge-agent.service neutron-l3-agent.service

Compute

Bổ sung cấu hình /etc/neutron/plugins/ml2/linuxbridge_agent.ini

[agent]
extensions = qos

Restart lại service

systemctl restart neutron-linuxbridge-agent.service neutron-dhcp-agent.service neutron-metadata-agent.service

Chú ý : Priority về Qos của Port sẽ cao hơn network. Trong mọi trường hợp, Qos cho port sẽ ghi đè Qos cho Network

Tạo policy rule

Tạo policy

openstack network qos policy create Policy100MB --share

Tạo rule

openstack network qos rule create --type bandwidth-limit --max-kbps 100000 --max-burst-kbits 100000 --egress Policy100MB
openstack network qos rule create --type bandwidth-limit --max-kbps 100000 --max-burst-kbits 100000 --ingress Policy100MB

Trong đó

  • max-kbps : Băng thông tối đa bị giới hạn của máy ảo
  • max-burst-kbits : Lượng dữ liệu có thể vượt ngưỡng
  • egress : Giới hạn băng thông truyền ra
  • ingress : Giới hạn băng thông truyền vào

https://www.juniper.net/documentation/en_US/junos/topics/concept/policer-mx-m120-m320-burstsize-determining.html

Các thao tác trên CLI

OPENSTACK 
network qos policy create
network qos policy delete
network qos policy list
network qos policy set 
network qos policy show
network qos rule create 
network qos rule delete
network qos rule list
network qos rule set
network qos rule show
network qos rule type list
network qos rule type show