From 635daf607925553270abb9ec96b1466222ae7cf2 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: jennienguyendev Date: Tue, 17 Oct 2023 22:12:36 -0700 Subject: [PATCH] added last 5 files --- i18n/vi/regex.json | 2 +- i18n/vi/textDiff.json | 46 ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ i18n/vi/top.json | 12 +++++++++++ i18n/vi/totp.json | 7 +++++++ i18n/vi/urlEncode.json | 7 +++++++ i18n/vi/uuid.json | 27 +++++++++++++++++++++++++ 6 files changed, 100 insertions(+), 1 deletion(-) create mode 100644 i18n/vi/textDiff.json create mode 100644 i18n/vi/top.json create mode 100644 i18n/vi/totp.json create mode 100644 i18n/vi/urlEncode.json create mode 100644 i18n/vi/uuid.json diff --git a/i18n/vi/regex.json b/i18n/vi/regex.json index c507a2d..4e9f399 100644 --- a/i18n/vi/regex.json +++ b/i18n/vi/regex.json @@ -6,7 +6,7 @@ "case": "Case", "addTestCase": "Thêm test case", "deleteTestCase": "Xóa test case", - "fullMatch": "Full match", + "fullMatch": "Match tất cả", "group": "Nhóm", "testCaseContent": "Nội dung test case", "testCasePlaceholder": "Lorem Ipsum..." diff --git a/i18n/vi/textDiff.json b/i18n/vi/textDiff.json new file mode 100644 index 0000000..9e86269 --- /dev/null +++ b/i18n/vi/textDiff.json @@ -0,0 +1,46 @@ +{ + "title": "So sánh văn bản", + "description": "Gõ hoặc dán 2 đoạn văn bản vào để tìm điểm khác nhau.", + "text": "Văn bản", + "difference": "Điểm khác nhau", + "jsonInvalid": "Xin nhập vào định dạng JSON hợp lệ.", + "diffOptions": { + "label": "Chọn thể loại so sánh", + "characters": { + "label": "Chữ cái", + "description": "So sánh từng chữ cái." + }, + "charactersIgnoreCase": { + "label": "Chữ cái (hoa hoặc thường)", + "description": "So sánh từng chữ cái, không phân biệt dạng chữ." + }, + "words": { + "label": "Chữ", + "description": "So sánh từng chữ, không tính khoảng cách." + }, + "wordsIgnoreCase": { + "label": "Chữ (hoa hoặc thường)", + "description": "So sánh từng chữ, không phân biệt dạng chữ." + }, + "wordsWithSpace": { + "label": "Chữ", + "description": "So sánh chữ và khoảng cách." + }, + "trimmedLines": { + "label": "Hàng", + "description": "So sánh từng hàng." + }, + "sentences": { + "label": "Câu", + "description": "So sánh từng câu." + }, + "css": { + "label": "CSS", + "description": "So sánh CSS token" + }, + "json": { + "label": "JSON", + "description": "So sánh từng mục của định dạng JSON, bất kể thứ tự." + } + } +} \ No newline at end of file diff --git a/i18n/vi/top.json b/i18n/vi/top.json new file mode 100644 index 0000000..758482a --- /dev/null +++ b/i18n/vi/top.json @@ -0,0 +1,12 @@ +{ + "home": "Trang chủ", + "welcome": "Xin chào", + "chooseFromMenu": "Chọn công cụ từ menu để bắt đầu", + "dontSeeTheToolYouNeed": "Không tìm thấy công cụ bạn cần?", + "requestItHere": "yêu cầu ở đây", + "foundBug": "Bạn tìm thấy lỗi?", + "reportItHere": "báo ở đây", + "wantToHelp": "Bạn muốn giúp?", + "contributeOnGit": "đóng góp ở GitHub", + "recentChanges": "Có gì mới?" +} \ No newline at end of file diff --git a/i18n/vi/totp.json b/i18n/vi/totp.json new file mode 100644 index 0000000..4abac79 --- /dev/null +++ b/i18n/vi/totp.json @@ -0,0 +1,7 @@ +{ + "title": "TOTP", + "description": "Tạo mã TOTP, QR, và URI", + "secretLabel": "Mật khẩu (ASCII)", + "uriLabel": "URI", + "tokenLabel": "Mã hiện tại" +} \ No newline at end of file diff --git a/i18n/vi/urlEncode.json b/i18n/vi/urlEncode.json new file mode 100644 index 0000000..1e49513 --- /dev/null +++ b/i18n/vi/urlEncode.json @@ -0,0 +1,7 @@ +{ + "title": "Mã hóa URL", + "description": "Dán hoặc gõ văn bản để mã hóa hoặc giải mã URL.", + "decoded": "Giải mã", + "encoded": "Mã hóa", + "errorMsg": "Lỗi: Văn bản URL không hợp lệ." +} \ No newline at end of file diff --git a/i18n/vi/uuid.json b/i18n/vi/uuid.json new file mode 100644 index 0000000..b4d228d --- /dev/null +++ b/i18n/vi/uuid.json @@ -0,0 +1,27 @@ +{ + "title": "Tạo UUID", + "generateUuid": "Tạo UUID", + "uuidVersion": "Phiên bản UUID", + "pseudorandom": "Sinh giả ngẫu nhiên", + "md5hash": "Hàm băm MD5 ", + "random": "Ngẫu nhiên", + "sha1Hash": "Hàm băm SHA-1", + "uuidName": "Tên UUID", + "namespaceUuid": "Không gian tên UUID", + "namespaceType": "Loại không gian tên", + "validUuid": "UUID hợp lệ", + "invalidUuid": "UUID không hợp lệ", + "generatedUuid": "UUID đã tạo", + "newUuid": "UUID mới", + "checkUuidVersionAndValidity": "Kiểm tra phiên bản và tình trạng hiệu lực của UUID", + "uuidToValidate": "UUID để xác nhận", + "aboudUuids": "Đọc thêm về UUID", + "custom": "Tùy biến", + "url": "URL", + "dns": "DNS", + "overview": "Số nhận dạng duy nhất trên toàn cầu (UUID) là một số 128-bit dùng để nhận dạng cụ thể.", + "aboutUuid1": "UUID phiên bản 1 là sinh giả ngẫu nhiên, kết hợp dấu thời gian, chuỗi đồng hồ và giá trị cụ thể cho thiết bị gốc (thường là địa chỉ MAC của nó) để tạo ra một đầu ra duy nhất cho máy chủ lưu trữ đó tại thời điểm chính xác.", + "aboutUuid3": "UUID phiên bản 3 là MD5, băm “không gian tên” và “tên” để tạo một giá trị duy nhất cho tên đó trong không gian tên. Việc tạo một UUID khác có cùng không gian tên và tên sẽ tạo ra kết quả giống hệt nhau, vì vậy phương pháp này cung cấp kết quả có thể lặp lại.", + "aboutUuid4": "UUID phiên bản 4 sử dụng nguồn của các số ngẫu nhiên hoặc giả ngẫu nhiên, tùy thuộc vào cách tạo ra. Phiên bản 4 của UUID được tạo ra bởi công cụ tại đây là những vi mật mã có giá trị cao.", + "aboutUuid5": "UUID phiên bản 5 là hàm băm SHA-1, băm “không gian tên” và “tên”. Tương tự như phiên bản 3, việc tạo một UUID khác có cùng không gian tên và tên sẽ tạo ra kết quả giống hệt nhau. Không gian tên dùng cho phiên bản 5 có thể là một UUID, hoặc một không gian tên chọn sẵn (URL, DNS, ISO OID, and X.500 DN), công cụ này hiện tại không hỗ trợ ISO OID hoặc X.500 DN." +} \ No newline at end of file